Các KCN, cụm công nghiệp
Thái Bình đã quy hoạch, phát triển 9 KCN tập trung và 15 CCN trên địa bàn huyện, thành phố với tổng diện tích khoảng 3.180,5ha (có 6 KCN của Chính phủ).
1. Khu công nghiệp Phúc Khánh (cả Đài Tín).
- Địa điểm: phường Phú Khánh, TP Thái Bình (ven quốc lộ 10).
- Diện tích đất quy hoạch: 200 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: chế biến NSTP, đồ uống, dệt may, da giầy, cơ khí phục vụ NN; SX lắp ráp xe máy, đồ nhựa, SX thiết bị văn phòng và gia đình.
2. Khu công nghiệp Nguyễn Đức Cảnh
- Địa điểm: xã Phú Xuân và phường Tiền Phong, TP Thái Bình (ven quốc lộ 10).
- Diện tích đất quy hoạch: 102 ha.
- Ngành nghề: sản xuất sợi, dệt, tẩy nhuộm, may mặc và dịch vụ ngành may.
3. Khu công nghiệp Sông Trà:
- Địa điểm: xã Tân Bình, TP Thái Bình (ven đường vành đai tránh thành phố).
- Diện tích quy hoạch: 480 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: là khu công nghiệp tổng hợp đa ngành, ít độc hại và các dịch vụ phục vụ công nghiệp.
4. Khu công nghiệp Tiền Hải:
- Địa điểm: xã Đông Lâm, huyện Tiền Hải (cách TP Thái Bình 25 km).
- Diện tích quy hoạch: 250 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: sản xuất vật liệu xây dựng, sành sứ, thuỷ tinh, pha lê và công nghiệp chế biến khác.
5. Khu công nghiệp Sơn Hải:
- Địa điểm: thuộc 2 huyện Quỳnh Phụ và Đông Hưng (ven quốc lộ 10).
- Diện tích quy hoạch: 450 ha
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: là khu công nghiệp tổng hợp đa ngành, ít độc hại và các dịch vụ phục vụ công nghiệp.
6. Khu công nghiệp Gia Lễ:
- Địa điểm: huyện Đông Hưng (ven quốc lộ 10) cách TP Thái Bình 6 km.
- Diện tích quy hoạch: 85 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: may mặc, công nghiệp nhẹ, chế biến nông sản thực phẩm, công nghiệp điện tử.
7. Khu công nghiệp Cầu Nghìn:
- Địa điểm: xã An Bài, huyện Quỳnh Phụ (ven quốc lộ 10, cách TP Thái Bình 25 km và cách TP Hải Phòng 45 km).
- Diện tích quy hoạch: 250 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: sản xuất thép, phôi thép, công nghiệp nhẹ, công nghiệp điện tử, cơ khí chính xác.
8. Khu công nghiệp An Hoà:
- Địa điểm: TP Thái Bình và huyện Vũ Thư (gần quốc lộ 10).
- Diện tích quy hoạch: 400 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: chế biến nông sản thực phẩm, may mặc, công nghiệp nhẹ, công nghiệp điện tử.
9. Cụm công nghiệp Garden Pals:
- Địa điểm: huyện Vũ Thư (ven đường vành đai quốc lộ 10 tránh Thành phố, gần ngã ba xuất phát đường vành đai).
- Diện tích quy hoạch: 110 ha.
- Ngành nghề sản xuất kinh doanh: cơ khí chế tạo gia công kim loại, đèn nghệ thuật, sản xuất loa, nhựa điện tử, dập cụm điện tử...
Tổng hợp các khu, cụm công nghiệp như sau:
| Tên khu, cụm CN | Địa điểm | DT QH (ha) | Chủ đầu tư | Ghi chú |
I | Khu công nghiệp |
| 2.557,0 |
|
|
1 | KCN Phúc Khánh | Thành phố | 200 | Công ty cổ phần hữu hạn phát triển khu công nghiệp Đài Tín | Chính phủ |
2 | KCN Nguyễn đức cảnh | Thành phố | 102 | Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh | Chính phủ |
3 | KCN Tiền Hải | Tiền Hải | 250 | Chưa có | Chính phủ |
4 | KCN Sông Trà | Vũ Thư | 480 | Công ty TBS Sông Trà | Chính phủ |
5 | KCN Gia Lê | Đông Hưng | 85 | Công ty phát triển hạ tầng khu công nghiệp tỉnh | Chính phủ |
6 | KCN Cầu Nghìn | Quỳnh Phụ | 200 | C ty đầu tư phát triển đô thị và khu công nghiệp VN (IDICO) | Chính phủ |
7 | KCN An Hoà | Vũ thư | 400 | Chưa có |
|
8 | KCN Son Hải | Quỳnh Phụ | 450 |
|
|
9 | KCN Minh Hòa | Vũ thư | 390 |
|
|
II | Cụm công nghiệp |
| 623,5 |
|
|
1 | CCN Phong Phú | Thành phố | 77,77 |
|
|
2 | CCN Phương La | Hưng Hà | 10,20 |
|
|
3 | CCN Đồng Tu | Hưng Hà | 36,17 |
|
|
4 | CCN TT Hưng Nhân | Hưng Hà | 25,40 |
|
|
5 | CCN Garden Pals | Vũ Thư | 110,00 |
|
|
6 | CCN Thị trấn Vũ Thư | Vũ Thư | 35,61 |
|
|
7 | CCN Tam Quang | Vũ Thư | 39,52 |
|
|
8 | CCN Đông La | Đông Hưng | 59,80 |
|
|
9 | CCN Quỳnh Côi | Quỳnh Côi | 33,40 |
|
|
10 | CCN Thụy Hà | Thái Thụy | 52,00 |
|
|
11 | CCN Vũ Quý | Kiến Xương | 17,00 |
|
|
12 | CCN Vũ Ninh | Kiến Xương | 41,00 |
|
|
13 | CCN Cầu Bùi | Kiến Xương | 12,00 |
|
|
14 | CCN Trà Lý | Tiền Hải | 38,30 |
|
|
15 | CCN Cửa Lân | Tiền Hải | 35,33 |
|
|
| Tổng |
| 3.180,5 |
|
|
Nguồn Sở Kế hoạch & Đầu tư Thái Bình