1. Vị trí và chức năng
Phòng Tư pháp là cơ quan chuyên môn thuộc Ủy ban nhân dân huyện, thực hiện chức năng tham mưu, giúp Ủy ban nhân dân huyện quản lý nhà nước về: Công tác xây dựng và thi hành pháp luật; theo dõi thi hành pháp luật; kiểm tra, xử lý văn bản quy phạm pháp luật; phổ biến, giáo dục pháp luật; hòa giải ở cơ sở; nuôi con nuôi; hộ tịch; chứng thực; bồi thường nhà nước; trợ giúp pháp lý; quản lý công tác thi hành pháp luật về xử lý vi phạm hành chính và công tác tư pháp khác theo quy định của pháp luật.
2. Tổng số biên chế: Phòng Tư Pháp huyện Đông Hưng hiện có 04 cán bộ, trong đó: 03 biên chế chính thức và 01 tập sự.
3. Danh mục các thủ tục hành chính thuộc lĩnh vực Tư pháp:
LĨNH VỰC TƯ PHÁP (30 TTHC) | |
1 | Công nhận báo cáo viên pháp luật huyện |
2 | Miễn nhiệm báo cáo viên pháp luật huyện |
3 | Thực hiện hỗ trợ khi hòa giải viên gặp tai nạn hoặc rủi ro ảnh hưởng đến sức khỏe, tính mạng trong khi thực hiện hoạt động hòa giải |
4 | |
5 | |
6 | |
7 | |
8 | Đăng ký khai sinh kết hợp đăng ký nhận, cha, mẹ, con có yếu tố nước ngoài |
9 | |
10 | |
11 | |
12 | |
13 | |
14 | Ghi vào sổ hộ tịch việc hộ tịch khác của công dân Việt Nam đã được giải quyết tại cơ quan có thẩm quyền của nước ngoài (khai sinh; giám hộ; nhận cha, mẹ, con; xác định cha, mẹ, con; nuôi con nuôi; khai tử; thay đổi hộ tịch) |
15 | Đăng ký lại khai sinh có yếu tố nước ngoài |
16 | Đăng ký khai sinh có yếu tố nước ngoài cho người đã có hồ sơ, giấy tờ cá nhân |
17 | Đăng ký lại kết hôn có yếu tố nước ngoài |
18 | Đăng ký lại khai tử có yếu tố nước ngoài |
19 | Cấp bản sao trích lục hộ tịch |
20 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam cấp hoặc chứng nhận |
21 | Chứng thực bản sao từ bản chính các giấy tờ, văn bản do cơ quan tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài; cơ quan tổ chức có thẩm quyền của Việt Nam liên kết với cơ quan, tổ chức có thẩm quyền của nước ngoài cấp hoặc chứng nhận |
22 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
23 | Chứng thực chữ ký người dịch mà người dịch không là cộng tác viên dịch thuật của Phòng Tư pháp |
24 | Chứng thực chữ ký trong các giấy tờ văn bản (áp dụng cho cả trường hợp chứng thực điểm chỉ và trường hợp người yêu cầu chứng thực không ký, không điểm chỉ được) |
25 | Chứng thực văn bản khai nhận di sản mà di sản là động sản. |
26 | Chứng thực văn bản thỏa thuận phân chia di sản mà di sản là động sản. |
27 | Chứng thực hợp đồng, giao dịch liên quan đến tài sản là động sản. |
28 | Chứng thực việc sửa đổi, bổ sung, hủy bỏ hợp đồng, giao dịch |
29 | Cấp bản sao có chứng thực từ bản chính hợp đồng, giao dịch đã được chứng thực |
30 | Sửa lỗi sai sót trong hợp đồng, giao dịch |